THƯ MỤC TỔNG QUÁT
CHU HY - Chu Dịch bản nghĩa (Kinh Dịch tạp chú), Hương Cảng.
ĐÀO TRINH NHẤT - Dương Vương Minh, Sài gòn, Tân Việt.
GLA SENAPP Helmuthde - Les cing Grands religions du Monde-Paris, Payot 1954
HARLZ CHARLES de-Le livre des mutations (Yi.king) Paris 1959
JASPERS Karl- Triết học nhập môn (Lê Tôn Nghiêm dịch), Huế 1958
KINH THƯ - Thẩm Quỳnh dịch, Sài gòn 1965
LÃO TỬ - Đạo Đức Kinh (Nguyễn Duy Cần dịch), NXBVH 1992
LÊ VĂN QUÁN - Chu Dịch Vũ Trụ Quan -Hà Nội 1975
LIỄU DI TRỪNG -Trung Quốc Văn hóa sử. Đài Bắc 1948
LUẬN NGỮ - Lê Phục Thiện dịch. Sài gòn 1962
LÝ QUÁ - Tây Khê Dịch thuyết, thương vụ ấn thư quán Thượng Hải
LƯƠNG KIM ĐỊNH - Triết Đông chuyên biệt Sài gòn 1962
NGÔ QUẾ SÂM - Chu dịch tượng thuật -Thượng Hải
NGUYỄN MẠNH BẢO - Dịch kinh tân khảo . Sài gòn 1958
NGUYỄN HỮU LƯƠNG - Kinh dịch với vũ trụ quan đông phương, Sài gòn 1971-TP.HCM 1992
NGUYỄN HIẾN LÊ - Kinh dịch. NXB Văn Học 1992.
PLATT Nathaniel & DRUMMON Muriel jean-Our word Through the ages,New York 1959.
NGUYỄN DUY TINH - Kinh chu Dịch (bản dịch nghĩa),Sài gòn 1968.
PHAN BỘI CHÂU - Chu dịch, Sài gòn Khai Trí.
PHẠM CÔNG TẮC - Lời thuyết Đạo, quyển I,II,III,IV,V
PHƯƠNG THỰC TÔN - Trung sơn độc châu dịch kí, Thượng Hải.
SAUSSURE Léopold de-Les origines de l'astronomie chionoise, Paris 1930.
SUDRE Rene ù- Les nuovelles énigmes de l'uni- vers, Paris 1951.
SOOTHILL W.E - Lestrois religions de la chine,Paris 1946.
TÂN LUẬT PHÁP CHÁNH TRUYỀN -Bản in ở Paris, Gasnier 1952
TIỀN MỤC - Tứ thư thích nghĩa .Đài Bắc 1955
THÁNH TÔN HIỆP TUYỂN - quyển I 1964, quyển II 1963.
THU GIANG NGUYỄN DUY CẦN
-Trang tử tinh hoa,
-Chu dịch huyền giải . TP.HCM 1992.
THIỆU UNG - Hoàng cực kinh thế , Thượng Hải
TRẦN ĐÌNH HỰU - Nho giáo đã thành vấn đề như thế nào với nước VIỆT NAM ngày nay - Văn Hóa và Đời Sống tạp chí tháng 11-1992.
TRẦN QUANG THUẬN - Tư tưởng chính trị trong triết học khổng giáo . Sài gòn,Thư lâm 1961.
TRẦN TRỌNG KIM - Nho giáo Sài gòn, Tân Việt, in lần thứ tư.
TRẦN THÚC LƯỢNG và Lý Tâm Trang -Tống Nguyên học án, Trung Hoa.
TRẦN VĂN RẠNG
- Đại ÐẠO Sử Cương I,II,III;
- Tìm Hiểu Cổ Pháp Đạo Cao Đài.
TRẦN TỔ NIỆM -Dịch Dụng.Tứ Khố Toàn Thư Trân bản ,
THƯ MỤC CHUYÊN BIỆT
BERNARDINI P.-Le Caodaisme au cambodge (Luận án tiến sĩ đệ tam cấp). Đại học Paris VII, 1974, 451 tr.
BỬU CHƠN - Cao Đài đốivới người cầm vận mệnh dân tộc. Sài gòn, Đại Đạo Nguyệt San số 10 (6-1965).
CAO HOÀI SANG - Lễ kỷ niệm Đức Hộ Pháp. Sài gòn ĐĐNS, số 54-1964.
CASTELLA Y. - Le spirime (Le Caodaisme tr. 78-83), Paris, que saisje?,128 tr.
CENDRIEUX J. - Une Jérusalem Nouvelle.Qu'est ce qu'au juste le caodaisme quatrième religion indochinoise. Extrême Asie (Revue Indochonoise),số 25 (7-1928), tr .33-37.
CHIẾU MINH - Đại thừa chơn giáo. Gia Định , trước tiết tàng thơ 1956.
CỒ VIỆT TƯ Û- Tại sau Hộ Pháp Phạm Công Tắc bị bắt đày? Cao Đài có làm chính trị không? Sài gòn Đại chúng, số 117-120 (14-1-1961).
GOBRON G .- Histoire et philosophie du Caodaisme, Paris Dervy 1949.History and philosophy of caodaisme. Phạm Xuân Thái dịch , Sài gòn Tứ Hải 1950, 188 tr.
GOUVERNEMENT De l'Indochine Francais, quyển VII, Le caodaisme, Hà Nội 1934.
HÀ BÁ SANH - Nam Bộ trong cuộc thử thách đầu tiên. Sài gòn Điện Báo, bộ mới, năm thứ 2, số ngày 12-8-1948 trở đi.
HÀNH SƠN -Tôn giáo Cao Đài và chính trị.Sài gòn, nhân ngày 4-7-1946. Gương xuất xử của ĐạoTrưởng Cao Triều Phát, Sài gòn, Cao Đài giáo lý số 81 (1973), tr .33-39.
HỒ TẤN KHOA - Chuyến đi lịch sử, Tây Ninh, Thông tin số 21, 22 và 23, năm 1971.
HỒ TẤN KHOA - Cuộc âu du của Đức Hộ Pháp, Tây Ninh thế Đạo 1971.
HỘI THÁNH BẾN TRE
-Tiểu sử của Đức Giáo Tông Nguyễn Ngọc Tường.Bến Tre 1958.
- Châu tri chỉnh Đạo (1934-1936).
- Châu tri hành đạo ở Tây Ninh (1927-1934).
HỘI THÁNH TÂY NINH -Ba hội lập quyền Vạn Linh. Tây Ninh 1960.
HỘI THÁNH TÂY NINH -Hiến Pháp Hiệp Thiên Đài 1932, Tây Ninh 1972.
HỘI THÁNH TÂY NINH -Kinh lễ Paris Gasnier 1952.
HỘI THÁNH TÂY NINH
-Le Caodaisme Tây Ninh,
- Troupes Caodaistes 1940.
- La constitution religieuse du Caodaisme.Paris Darvy 1953.
HỘI THÁNH TÂY NINH -Lễ giao lãnh đền thờ Đức Chí Tôn . Tây Ninh 1971.
HỘI THÁNH TÂY NINH -Tân Luật, Pháp Chánh Truyền. Paris, Gasnier 1952, 176 tr.
HỘI THÁNH TÂY NINH -Thánh Ngôn Hiệp Tuyển, Tây Ninh quyển I (1964), II (1963).
HỘI THÁNH TÂY NINH-Tiểu sử Đức Hộ Pháp Phạm Công Tắc.Tây Ninh 1954.
HỒNG LĨNH -Kỳ Ngoại Hầu Cường Để. Sài gòn, Phương Đông số 479-481 (10-1973).
HOÀI NHÂN -Bốn mươi năm lịch sử Cao Đài (1926-1966). Biên Hòa 1966.
HUỲNH MINH -Tây Ninh xưa và nay, Sài gòn, 1972.
J.J-Un mouvement religieux au Vietnam "le Caodaisme"..Movement Saigon, Sud Est, số 11 (5-1950), tr.21-27.
LALAURETTE et VILMONT -Le Caodaisme, Rapport du service des Affaires politiques et administratives de Cochinchine, Saigon 1933.
LÊ THIỆN PHƯỚC -Tìm hiểu hiện tình Tòa Thánh Tây Ninh. Sàigòn Ngày Mới, số 36-40 (6-12-1961 đến 10-1-1962).
LÊ VĂN TRUNG -Caodaisme Bouddhisme rénové.Sài gòn, Thái Hòa 1931.
LƯƠNG VĂN BỒI -Tu hành, Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ. Sài gòn 1961,99 tr.
MEILLON G.-Le Caodaisme (In trong Les Messages spitites) Tây Ninh 1962.
MINH CHƠN ÐẠO -Lịch sử quan phủ Ngô Văn Chiêu, Sài gòn 1962.
MINH HIỀN -Sự nghiệp của Đức Hộ Pháp. Tây Ninh, Hòa Bình số 5, 1969.
MINH LÝ ÐẠO -Kinh Nhựt Tụng, Sài gòn, TamTông Miếu 1927, 85 tr.
NGUYỄN LONG THÀNH -Danh hiệu và tiêu chuẩn lập pháp Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ, khảo cứu vụ 1974.
NGUYỄN LONG THÀNH
-Đức Hộ Pháp và đường lối chính trị. Tây Ninh, Thế Đạo Xuân 1973.
- The path of a Caodai disciple, Tây Ninh 1970.
NGUYỄN LƯƠNG HƯNG -Vài nhận định về Cao Đài Giáo. Sàigòn, ĐĐNS số 3-1964.
NGUYỄN ĐĂNG THỤC -Cao Đài Giáo với ý thức hệ dân tộc. Sài gòn Nguyệt San Đặc Biệt 1964.
NGUYỄN ĐĂNG THỤC -Thiền Tông Học với vấn đề đồng nguyên Tam giáo. Sàigòn số 9, 1965.
NGUYỄN ĐĂNG THỤC -Triết lý bình dân với xã hội nông nghiệp . Sài gòn, Nhân sinh số 1,2,3, năm 1964.
NGUYỄN ĐĂNG THỤC -Ý thức hệ cho xã hội khai phóng. Sài gòn ĐNNS sổ, 1964.
NGUYỄN THÀNH PHƯƠNG -Diễn văn quốc gia hóa Quân Đội Cao Đài,Sài gòn thắng năm thứ VIII, Bộ mới, số 12 (30-4-1955) tr 2,9,16.
NGUYỄN THẾ PHƯƠNG-Trạng sư Trịnh Đình Thảo bày tỏ Tôn chỉ Đạo Cao Đài. Sàigòn , Đại Đạo số 1 ngày 1-8-1945, tr. 19-26.
NGUYỄN THỊ HIẾU
- Đạo Sử Xây Bàn. Tây Ninh 1967.
- Đao Sử I,II năm 1968.
NGUYỄN TRẦN HUÂN -Histoire d'une secte religieuse au Vietnam. Paris ed.Anthropos, 1971, 194 tr.
NGUYỄN TRUNG HẬU -Đại Đạo Căn Nguyên.Sài gòn 1930, A short history of Caodaisme. Tourane 1956.
NGUYỄN TRUNG NGÔN -Vía Đức Hộ Pháp , Sài gòn, Tiếng Việt số 147-1969.
NGUYỄN VĂN SÂM -Tín ngưỡng Việt Nam (cận đại và hiện đại). Giảng khóa . Sài gòn . Đại Học Văn Khoa 1973.
NGUYỄN VĂN TÂM -Le caodaisme et les Hòa Hảo, confénrences d'information sur l'Indochine, 14-11-1945. Sài gòn 1949.
NGUYỄN VĂN TRƯƠNG -Đại đồng tôn giáo là gì ? Sàigòn,ĐĐNS số 4-5-1964.
ĐỒNG TÂN -Lịch Sử Đạo Cao Đài (quyển II) Sài gòn cao hiện 1972.
PHẠM CÔNG TẮC
- Con đường hòa bình chơn thực. Sài gòn 1966.
- Lời thuyết đạo năm 1946, 1947,1948. Tây Ninh 1970-1973.
PHẠM CÔNG TẮC -Lời thuyết đạo năm 1949,1950,1951, 1952, 1953,1954,1955 Tây Ninh, Ronéo 1966.
PHẠM CÔNG TẮC -Nam phong quốc đạo.Kiến phong 1971.
PHAN KHOANG -Tinh thần chung của dân tộc Việt Nam. Sài gòn Nguyệt San số 5-1964.
PHAN TRƯỜNG MẠNH -Qu'est ce-que le Caodaisme Sàigon, éd.Phan
Trướng 1949.
PHAN TRƯỜNG MẠNH (LÝ CÔNG QUÁN?) -La voie du salut Caodaique - Con Đường cứu rỗi Đạo Cao Đài. Sài gòn 1954.
PHAN TRƯỜNG MẠNH (LÝ CÔNG QUÁN ?) -Thiên Đạo. Tây Ninh, Minh Tâm 1963.
PHAN VĂN TÂN - Lịch sử cơ bút Đạo Cao Đài .Sài gòn, Hồn Quê 1967, 58 tr.
PHAN XUÂN HÒA -Lịch sử Việt Nam hiện kim (1954-1956). Sài gòn,1957,317 tr.
PONONTI J.C - Nhận xét về Cao Đài. Sài gòn, Nguyên Lộc Thọ dịch. Tây Ninh, Hòa Bình số 7-1970, tr 28-30.
REGNAULT HENRI - Caodaisme et réincarnation, Paris 1951.
REGNAULT HENRI - Comment réaliser l'unniversallisme religieux,Paris 1951.
REYMOND.G - Cảnh u buồn của Tòa Thánh Vatican Việt Nam. Tạp chí Illustrtion số 4748 (3-3-1934).
SAINTENY JEAN -Historie une paix manquée. Paris,Amiot Dumont, 1953.
SMITH R.B -An introduction to Caodaisme : I Origins and early history (tr 335-349) quyển XXXIII, tập 2,1970 ;II Beliefs and organisations (tr 573-589), quyển XXXIII, tập 3, 1970.Bulletin of the school of Oriental and African studies univesity of London.
SƠN NAM -Thiên Địa Hội và Cuộc Minh Tân. Sài gòn, phù sa 1971, 297 tr.
TAÏ CHÍ ĐAÏI TƯỜNG - Vị trí của Đại Việt trong lịch sử Việt Nam. Sài gòn, Quỳnh Lâm 1972.
THÁI CHÂN -Thử tìm một triết học Cao Đài. Sàigòn Nguyệt San số 2, 1964 và kế.
THÁI NGUYÊN - Phan Bội Châu. Sài gòn,Tân Việt 1956.
THÁI NGUYÊN - Phan Chu Trinh. Sài gòn, TânViệt 1956.
THÁI VĂN KIỂM - Đất Việt trời Nam. Sài gòn, Nguồn Sống 1960.
THIỀN GIANG - Lược thuật Tòa Thánh Tây Ninh, Tây Ninh, Minh Tâm 1963.
TOAN ÁNH -Tôn Giáo Việt Nam. Sài gòn, Hoa Đăng 1964.
TRẦN DUY NGHĨA - Nền tảng chính trị Đạo. Tây Ninh, Hiển Trung.
TRẦN QUANG THUẬN - Tư tưởng chính trị trong triết học Khổng giáo. Sài gòn, Thư Lâm ấn quán 1961, 28 tr.
TRẦN QUANG VINH - Le Caodaisme en images.Paris, Dervy 1949. Lịch Sử Đạo Cao Đài (1926-1940), Tây Ninh 1972.
TRẦN QUANG VINH - Lịch Sử Đạo Cao Đài thời kỳ phục quốc (1941-1946) Tây Ninh 1967.
TRẦN TẤN QUỐC - Hòa Bình 1954. Sài gòn Điện Tín số 900-960 (7 và 9 năm 1974).
TRẦN TRỌNG KIM - Việt Nam sử lược. Sài gònTân Việt 1968. Nho giáo .Sài gòn, Tân Việt 1958.
TRẦN VĂN QUE Á- Cao Đài sơ giải. Sài gòn, Thanh Hương 1963.
TRẦN VĂN QUẾ - Lý do bành trướng mau lẹ của Cao Đài, Sài gòn, ĐĐNS, số 4, 1964.
TRẦN VĂN QUẾ - Đạo Cao Đài trong đời sống quốc gia. Sàigòn, Nguyệt San số 3 năm 1964.
TRẦN VĂN QUẾ - Vai trò của các Tôn Giáo trước sự khủng hoảng tinh thần hiện nay của toàn cầu. Sài gòn, ĐĐNS số 4, 1964.
TRẦN VĂN RẠNG - Đại Đạo Danh Nhân, 1971.
TRẦNVĂN RẠNG - Đại Đạo Sử Cương I,II,III, năm 1970-1972. Cao Đài Giáo trong Quốc Sử. Tiểu luận Cao Học Sử, Đại Học Văn Khoa Sàigòn 1974.
TRẦN VĂN RẠNG - Tam Giáo Triết Học Sử Yếu Lược. Tây Ninh 1970.
TRẦN VĂN RẠNG - TamThánh Bạch Vân Động , 1972.
TRẦN VĂN RẠNG - Thượng Phẩm Cao Huỳnh Cư, 1973.
TRẦN VĂN TUYÊN - Hội nghị Genève 1954 (Hồi ký). Sài gòn, Chim Đàn 1964, 143 tr.
TRÁNG LIỆT - Cuộc đời cách mạng của Cường Để. Sài gòn 1957.
VÔ DANH - Âm mưu để Diệm đàn áp Cao Đài.Sài gòn buổi sáng, số 1555, ngày 20-11-1963.
VÔ DANH - Cao Đài influence in Tây Ninh has been great (trong bài garden of the elephant) Huricane, số 6 (April 1968) tr 18-21.
VÔ DANH - Cao Đài sẽ đóng vai trò chính trị . Sàigòn, Báo chí số 497, ngày 18-11-1963.
VÔ DANH - Caodaisme ou Bonddhisme rénové. Sàigòn , Imp Bảo Tồn, 1949, 52 tr.
VÔ DANH - Diệâm ra lệnh triệt hạ quả Càn Khôn . Sài gòn, Thời Báo số 3,ngày 21-11-1963.
VÔ DANH - Histoire sommaire du Caodaisme.Đà Nẵng , Trung Hưng Bửu Tòa , 1956,106 tr.
VÔ DANH - Lý do ông Cao Hoài Sang thay thế ông Phạm Công Tắc. Sài gòn, báo mới, số 498, ngày 19-11-1963.
VÔ DANH - Đạo Cao Đài với nền văn hóa Việt Nam. Sài gòn hành Đạo số 6,tháng 5-1963.
VÔ DANH - Đức Hộ Pháp Phạm Công Tắc với những thăng trầm của lịch sử. Sài gòn, Hòa Bình số 127,ngày 21-2-1967.
VÔ DANH - Thánh Mẫu Fatimat đồng hóa với Phật Mẫu Cao Đài. Sài gòn trắng đen, năm thứ 7, số 2024 ngày 4-2-1974.
VÔ DANH - Tìm hiểu Cao Đài Giáo . Minh Tân số 27.